giấu – Wiktionary tiếng Việt

giấu – Wiktionary tiếng Việt

In Stock



Total: $24.99 $29.99

Add to Cart

Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng

Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K

- Phí ship mặc trong nước 50K

- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần

- Giao hàng hỏa tốc trong 24h

- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng

Mô tả sản phẩm

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zəw˧˥jə̰w˩˧jəw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟəw˩˩ɟə̰w˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 𨁪: giấu, dấu
  • 𠥤: giấu
  • 酉: giấu, dậu, giậu, dẫu, dấu, dáu
  • 鬪: giấu, đấu, dấu
  • 丑: sửu, giấu, sấu, xấu
  • 󰂰: giấu
  • 𢭳: giấu, giùa
  • 丒: sửu, giấu, sấu, xấu
  • 唒: đau, giấu, dẩu, dẫu, dấu, đáu
  • 𨣤: giấu, giấm, dấm
  • 󰀜: giấu
  • 𡆞: giấu

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • giậu
  • giảu
  • giầu
  • giàu

Động từ

giấu

  1. Để vào nơi kín đáo nhằm cho người ta không thể thấy, không thể tìm ra được.
    Giấu tiền trong tủ sách.
    Cất giấu.
    Chôn giấu.
  2. Giữ kín không muốn cho người ta biết.
    Giấu khuyết điểm.
    Giấu dốt.
    Không giấu được nỗi lo sợ.

Thành ngữ

  • Ném đá giấu tay

Dịch

  • Tiếng Anh: hide

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giấu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)