Chính Sách Vận Chuyển Và Đổi Trả Hàng
Miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng từ 500K
- Phí ship mặc trong nước 50K
- Thời gian nhận hàng 2-3 ngày trong tuần
- Giao hàng hỏa tốc trong 24h
- Hoàn trả hàng trong 30 ngày nếu không hài lòng
Mô tả sản phẩm
Nguyên tử khối của Al (nhôm hay aluminum) là 27. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Al qua công thức, các đồng vị của Al cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Al. Mời các bạn đón xem.
Quảng cáo
1. Nguyên tử khối của Al
Nguyên tử khối của Al là 27.
Trong tự nhiên, Al chỉ có một đồng vị bền là 27Al chiếm 100%.
2. Công thức tính nguyên tử khối
- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.
- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.
- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.
Trong đó:
Quảng cáo
: là nguyên tử khối trung bình của X
X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.
x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.
3. Đồng vị của Al
- Trong số các đồng vị của aluminium, chỉ có đồng vị 27Al là ổn định, được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:
|
Đồng vị |
Nguồn tự nhiên |
Chu kỳ bán rã |
Kiểu phân rã |
Năng lượng phân rã (MeV) |
Sản phẩm phân rã |
|
27Al |
100% |
Bền |
- Các đồng vị của aluminium có số khối từ 21 đến 43; trừ đồng vị 27Al, các đồng vị còn lại đều có tính phóng xạ.
4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Al
|
Hợp chất |
Phân tử khối |
|
Al2O3 (aluminum oxide) |
102 |
|
Al(OH)3 (aluminum hydroxide) |
78 |
|
Al(HCO3)3 (aluminium hydrogencarbonate) |
210 |
|
Al2(CO3)3 (aluminium carbonate) |
234 |
|
Al2(SO4)3 (aluminium sulfate) |
342 |
|
Al(HSO4)3 (aluminium hydrogensulfate) |
318 |
|
AlCl3 (aluminium chloride) |
58,5 |
|
Al4C3 (aluminium carbide) |
144 |
|
AlI3 (aluminium iodide) |
408 |
Quảng cáo
Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Đề thi, giáo án các lớp các môn học