Fe2O3 +HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O.
Fe2O3 +HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O - Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.
MnCl2.4H2O (Manganese(II) chloride tetrahydrate) - JHD/Sơn Đầu
1. Manganese(II) chloride tetrahydrate là gì? Mangan(II) clorua là tên gọi chung của một loạt các hợp chất có công thức chung là MnCl2(H2O)x, trong đó giá trị của x có thể là 0,2 hoặc 4. Tetrahydrat là dạng phổ biến nhất của mangan(II) clorua và có công thức là MnCl2•4H2O. Giống như nhiều loại hợp chất của Mn2+, hợp ch
P2O5 + H2SO4: Ứng dụng và Lợi ích Quan Trọng trong Công Nghiệp
Chủ đề p2o5+h2so4 Phản ứng giữa P2O5 và H2SO4 không chỉ là một hiện tượng hóa học thú vị mà còn mang lại nhiều ứng dụng quan trọng trong công nghiệp. Tìm hiểu cách P2O5 và H2SO4 đóng vai trò quan trọng trong sản xuất và lợi ích mà chúng mang lại cho ngành công nghiệp hiện đại.
Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3) (Miễn phí)
Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 5,92. B. 3,46. C. 2,26. D. 4,68.
Hóa 12 Bài 39: Thực hành: Tính chất hóa học của sắt, đồng và nhưng hợp chất của sắt, crom | Hay nhất Giải Hóa học 12.
Hóa 12 Bài 39: Thực hành: Tính chất hóa học của sắt, đồng và nhưng hợp chất của sắt, crom | Hay nhất Giải Hóa học 12 - Hệ thống giải Hóa học 12 hay nhất, chi tiết giúp bạn làm bài tập Hóa 12.
methyl acrylat + NaOH | C2H3COOCH3 + NaOH → C2H3COONa + CH3OH.
methyl acrylat + NaOH | C2H3COOCH3 + NaOH → C2H3COONa + CH3OH - Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.
Kali format
Một chất rắn màu trắng ,được kết hợp giữa Kali và Axit formic
Amoni nitrat
Amoni nitrat là một hợp chất hóa học, là nitrat của amonia với công thức hóa học NH4NO3, là một chất bột màu trắng tại nhiệt độ phòng và áp suất tiêu chuẩn. Chất này thường được dùng trong nông nghiệp làm phân bón[1] và cũng được sử dụng làm chất oxy hóa trong thuốc nổ, đặc biệt là các thiết bị nổ tự tạo.
Potassium hexacyanoferrate(II) trihydrate
Potassium hexacyanoferrate(II) trihydrate
Ethyl chloride hoá lỏng được sử dụng làm thuốc xịt có tác dụng giảm đau tạm thời khi chơi thể thao.
Ethyl chloride hoá lỏng được sử dụng làm thuốc xịt có tác dụng giảm đau tạm thời khi chơi thể thao - Tuyển chọn giải Hóa học 11 Cánh diều hay, chi tiết giúp bạn làm bài tập Hóa 11.
C2H5NH2 + FeCl3 + H2O → Fe(OH)3 + C2H5NH3Cl.
C2H5NH2 + FeCl3 + H2O → Fe(OH)3 + C2H5NH3Cl - Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.
Benzylamin là chất gì? Tìm hiểu cấu tạo, tính chất, ứng dụng
Benzylamin là 1 hợp chất hữu cơ dạng lỏng không màu, là tiền chất cho nhiều phản ứng tổng hợp nhiều loại dược phẩm. Benzylamin là chất gì? Cấu tạo, tính chất? ứng dụng?
HgI2 - Thủy ngân(II) iodua - Chất hoá học
✔️ HgI2 - Thủy ngân(II) iodua. Phân tử khối 454.3989g/mol. Tên tiếng anh Mercuric iodide; Mercury(II) iodide; Red mercury iodide; Mercury(II) diiodide;...
Aldehyde
hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức CHO liên kết với gốc hydrocarbon
Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được (Miễn phí)
Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là A. axit panmitic và axit oleic. B. axit panmitic và axit linoleic. C. axit stearic và axit linoleic D. axit stearic và axit oleic.
CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl | CH3NH2 ra CH3NH3Cl.
CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl | CH3NH2 ra CH3NH3Cl - Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.
Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là: A. CO2, SO2, Na2O, NO2 B. CaO, CO2, SO2 (Miễn phí)
Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là:A. CO2, SO2, Na2O, NO2B. CaO, CO2, SO2, P2O5C. CO2, SO2, SO3, P2O5, NO2D. NO2, P2O5, Fe3O4, CaO