Ca(OH)2 + NO2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + H2O | Ca(OH)2 ra Ca(NO3)2 | Ca(OH)2 ra Ca(NO2)2.
Ca(OH)2 + NO2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + H2O | Ca(OH)2 ra Ca(NO3)2 | Ca(OH)2 ra Ca(NO2)2 - Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.
Ca(OH)2 + NO2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + H2O | Ca(OH)2 ra Ca(NO3)2 | Ca(OH)2 ra Ca(NO2)2.
Ca(OH)2 + NO2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + H2O | Ca(OH)2 ra Ca(NO3)2 | Ca(OH)2 ra Ca(NO2)2 - Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.
Bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm có lời giải.
Bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm có lời giải - Tổng hợp các dạng bài tập Hóa 9 với phương pháp giải chi tiết giúp bạn biết cách làm bài tập Hóa học 9.
Nitro hóa benzoic acid bằng HNO3/H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao nhận được hợp chất chủ yếu nào dưới đây?
Nitro hóa benzoic acid bằng HNO3/H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao nhận được hợp chất chủ yếu nào dưới đây?
CH3CH2CH2CH3 + O2 → CH3COOH + H2O | CH3CH2CH2CH3 ra CH3COOH.
CH3CH2CH2CH3 + O2 → CH3COOH + H2O | CH3CH2CH2CH3 ra CH3COOH - Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.
Trinitrotoluen
Thuốc nổ TNT (còn gọi là TNT, tôlit, hay trinitrotoluen) là một hợp chất hóa học có công thức C6H2(NO2)3CH3, danh pháp IUPAC: 2-methyl-1,3,5-trinitrobenzen. Chất rắn màu vàng này là một loại chất thử trong hóa học nhưng nó cũng là loại chất nổ nổi tiếng được dùng trong lĩnh vực quân sự. Sức công phá của TNT được xem là thước đo tiêu chuẩn về sức công phá của các quả bom và của các loại thuốc nổ khác (được tính tương đương với TNT).
Ba3(PO4)2 kết tủa màu trắng hay vàng? (Miễn phí)
Ba3(PO4)2 kết tủa màu trắng hay vàng?
Nêu ứng dụng của axit sunfuric trong đời sống.
Nêu ứng dụng của axit sunfuric trong đời sống - Tổng hợp Công thức, Định nghĩa, câu hỏi thường gặp môn Hóa học cấp 2, cấp 3 giúp học sinh nắm vững kiến thức lý thuyết quan trọng, thường gặp để học tốt môn Hóa hơn.
Kali bicarbonat
Kali hydrocarbonat (công thức phân tử: KHCO3), còn gọi là kali bicarbonat) là một hợp chất muối mặn, không màu, không mùi, có tính base. Theo Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA), kali hydrocarbonat được xem là một "chất an toàn", "generally recognized as safe" (GRAS),[2] không có bằng chứng nào cho thấy kali hydrocarbonat có khả năng gây ung thư cho người, cũng không có phản ứng phụ quá mức. Là một trong số các chất phụ gia thực phẩm được mã hóa bởi EU, xác định bằng số E: E501. Về phương diện vật lý, kali hydrocarbonat xuất hiện dưới dạng một tinh thể hoặc bột dạng hạt mềm màu trắng. Kali hydrocarbonat rất hiếm khi được tìm thấy ở dạng tự nhiên, quặng của nó gọi là kalicinite.
Na + C = Na4C - Balanced chemical equation, limiting reagent and stoichiometry
Balance Chemical Equation - Online Balancer
Propionaldehyde
Propionaldehyde hoặc propanal là hợp chất hữu cơ có công thức là CH3CH2CHO. Nó là một aldehyde có ba nguyên tử carbon. Nó là một chất lỏng không màu, dễ cháy, có mùi trái cây nhẹ. Nó được sản xuất công nghiệp trên quy mô lớn.
Silver permanganate
Silver permanganate is an inorganic compound with the chemical formula AgMnO4. This salt is a purple crystal adopting a monoclinic crystal system.[1] It decomposes when heated or mixed with water, and heating to high temperature may lead to explosion. The compound is used in gas masks.[citation needed]
Phèn Crom – Kali có màu :
Phèn Crom – Kali có màu :
Diborane
Diborane(6), commonly known as diborane, is the chemical compound with the formula B2H6. It is a highly toxic, colorless, and pyrophoric gas with a repulsively sweet odor. Given its simple formula, borane is a fundamental boron compound. It has attracted wide attention for its electronic structure. Several of its derivatives are useful reagents.
Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được (Miễn phí)
Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được: A. Amin. B. Lipt. C. Este. D. Amino axit.
Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp (Miễn phí)
Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO B. SiO2 + 2C → Si + 2CO C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + S D. SiH4 → Si + 2H2
Tổng hợp Lý thuyết chương Đại cương về hóa học hữu cơ (hay, chi tiết nhất).
Tổng hợp Lý thuyết chương Đại cương về hóa học hữu cơ (hay, chi tiết nhất) - Tổng hợp các dạng bài tập Hóa 11 với phương pháp giải chi tiết giúp bạn biết cách làm bài tập Hóa học 11.