Cacbon tetrachloride (CCl4)
Cacbon tetraclorua (CCL4) được sử dụng rộng rãi làm dung môi tẩy rửa khô, cũng như làm chất làm đông lạnh hay trong các bình chữa cháy. Tuy nhiên, khi người nhận thấy dường như phơi nhiễm cacbon tetraclorua có ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khỏe thì các chất thay thế an toàn hơn như tetracloroethylen được dùng cho các ứng dụng đó và việc sử dụng nó trong các ứng dụng này bị suy giảm từ khoảng năm 1940 trở đi.
Polime: (–CF2–CF2–)n có tên thông thường là: A. Freon (Miễn phí)
Polime: (–CF2–CF2–)n có tên thông thường là: A. Freon B. Teflon C. Capron D. Nilon
C4H6 + O2 → CO2 + H2O | Đốt cháy but-1-in, but-2-yne.
C4H6 + O2 → CO2 + H2O | Đốt cháy but-1-in, but-2-yne - Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.
Biết CH3COCH3 có công thức cấu tạo.
Biết CH3COCH3 có công thức cấu tạo - Tuyển chọn giải Hóa học 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp bạn làm bài tập Hóa 10.
K + Br2 → KBr | K ra KBr | Br2 ra KBr.
K + Br2 → KBr | K ra KBr | Br2 ra KBr - Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.
Mercury (II) Sulfate (HgSO4, AR, Chai 250G, Xilong, Cas 7783-35-9)
Cas 7783-35-9 Quy cách: 250G MW HgSO4 = 296.65 Dạng bột tinh thể Hãng Xilong TQ
Natri chlorit
Natri clorit (công thức hóa học NaClO2) là một hợp chất vô cơ dùng trong sản xuất giấy.
3H2SO4 + 2KMnO4 + 5HCOOH → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 5CO2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học
✔️ H2SO4 | axit sulfuric | chất lỏng , KMnO4 | kali pemanganat | chất rắn tác dụng HCOOH | Axit formic | Chất lỏng ra sản phẩm H2O | nước |...
Câu bị động- Anh ngữ Oxford English UK VIetnam
Cùng học ngữ pháp về câu bị động trong tiến Anh
Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su cloropren (Miễn phí)
Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su cloropren? A. nCH2=CH-CH=CH2→to,p,xt-CH2-CH=CH-CH2-n B. nCH2-CH-CCl|=CH2→to,p,xt-CH2-CH=CCl|-CH2-n C. nCH2-CH-CCH3|=CH2→to,p,xt-CH2-CH=CCH3|-CH2-n D. nCH2=CH-CH=CH2+mCHC6H5|=CH2→to,p,xt-CH2-CH=CH-CH2-n-CHC6H5|-CH2-m
Phản ứng nào sau đây là sai A. Cr2O3+6HCl→2CrCl3+3H2O (Miễn phí)
Phản ứng nào sau đây là sai? A. Cr2O3+6HCl→2CrCl3+3H2O B. Cr2O3+2NaOH Cr2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Cr(OH)4] C. CrO +2HCl → CrCl2+H2O D. CrO + 2NaOH + H2O→Na2[Cr(OH)4]
Điện phân MgCl2 → Mg + Cl2 ↑ | MgCl2 ra Mg | MgCl2 ra Cl2.
Điện phân MgCl2 → Mg + Cl2 ↑ | MgCl2 ra Mg | MgCl2 ra Cl2 - Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.
Fe + HCl → FeCl2 + H2 | Fe ra FeCl2 | HCl ra FeCl2.
Fe + HCl → FeCl2 + H2 | Fe ra FeCl2 | HCl ra FeCl2 - Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.
MgCO3 + H2O: Tìm Hiểu Phản Ứng và Ứng Dụng Hữu Ích
Chủ đề mgco3+h2o MgCO3 và H2O là hai chất có nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Bài viết này sẽ khám phá phản ứng giữa MgCO3 và H2O, các điều kiện cần thiết, sản phẩm tạo ra, cùng những ứng dụng thực tế và lợi ích mà chúng mang lại. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn!
Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 + BaSO4.
Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 + BaSO4 - Hướng dẫn cân bằng phản ứng hóa học của tất cả phương trình hóa học thường gặp giúp bạn học tốt môn Hóa.
Anken CH3-CH=CH-CH3 có tên là (Miễn phí)
Anken CH3-CH=CH-CH3 có tên là A. metylprop-2-en. B. but-2-en. C. but-1-en. D. but-3-en.